LESSON 1: -Toeic: picture description

in english •  7 years ago 

LESSON 1:
*Tìm hiểu chung về kì thi chuẩn đầu ra và kì thi TOEIC
Thời gian làm bài: 120p
Form: 7parts gồm Listening(100 câu)trong 45p & Reading(100 câu) trong75p
-Part 1: pictures description(10 câu)
-Part 2: question response(30 câu)
-Part 3: short conversation(30 câu)
-Part 4: short talk(30 câu)
-Part 5: sentence completion(40 câu)
-Part 6: text completion(12 câu)
-Part 7: reading comprehension(48 câu)
*PART 1: PICTURE DESCRIPTION

  1. Tả người (6-7 câu)
    ==>phương pháp làm chung:
  • Sử dụng 1p30s đầu tiên xem tranh=>phân loại tranh=>giới hạn từ vựng
    -Phương pháp loại suy: Loại các câu sai=>còn lại câu đúng
    a/. Tả 1 người
  • Trang phục: suit, tie(neck tie), skirt, dress, mask,..
  • Hành động:
  • Mắt: look, stare, glance, examine, see, admire,...
  • Miệng: smile, speak, talk, eat, drink,...
  • Tay: shake, hold, carry, write, type,..
  • Chân: walk, stand, run, jump, ride,...
  • Địa điểm: office, conference room, living room, restaurant, caferia, hotel, hallway,..
    -Giới từ: in,on,at,beside, across from...

b/. Tả nhiều người
Tương tự như tả 1 người, chỉ khác về hành động sẽ bao gồm:

  • Hđ của riêng từng người
  • Hđ chung của họ
  • Hđ tương tác với nhau: shake, face, greet, discuss/exchange..

👉👉 CHIẾN LƯỢC LÀM BÀI👈👈

  • Dạng HTTD: S + is/are + V_ing + O
  • Khi nghe đáp án: tả 1 cách chung chung, k chi tiết quá
  • Bẫy:
  • WEAR: t/h trạng thái mặc=>k sai
    PUT ON/TRY ON: t/h quá trình mặc, mà tranh tĩnh=> loại
  • WALK TO
    WORK IN
    => 2 từ nghe dễ nhầm=> nghe giới từ đi kèm
  • The man IS
    The men ARE
    => 2 từ nghe giống nhau=> nghe đtừ tobe
  • Giới tính
  • Số lượng

#câu chuyển tranh: go on to the next pic

  • Khi nghe đáp án, những đáp án miêu tả 1 cách chi tiết thường sai, chung chung mới đúng

Toeic: picture description

  1. Tả vật
    *Cấu trúc
    a/. Hiện tại đơn để miêu tả vị trí tính chất của vật
    S + is/are + cụm giới từ chỉ vị trí
    There + is/are + N + cụm giới từ chỉ vị trí
    S + is/are + adj
    b/. Hiện tại đơn dạng bị động
    S + is/are + Vpp + cụm giới từ chỉ vị trí
    c/. Hiện tại hoàn thành
    S + has/have + been + Vpp + cụm giới từ chỉ vị trí
    d/. Hiện tại tiếp diễn
    S + is/are + V_ing
    *CHIẾN LƯỢC LÀM BÀI
  • Trả lời 3 câu hỏi:
  • WHAT???
  • HOW???
  • WHERE???
  • Vì tranh chỉ có vật nên khi nghe chủ ngữ là người=> loại
  • Bẫy: khi nghe thấy "being" => loại, vì tranh k có người
    Ex: A cup of water is being placed on the table ❌❌❌
    👉👉👉 Các cụm giới từ thường gặp trong đề:
    along the wall, along the street
    both side of the street
    across from
    in a line/row
    at the airport, at the station
    in the harbor, in the platform
    on the shelf
  1. Tả cả người & vật
    Tương tự như tranh tả người và tả vật
    Lưu ý: Khi nghe thấy "being" => câu k sai vì tranh có cả người và vật.
    ... To be continue...
Authors get paid when people like you upvote their post.
If you enjoyed what you read here, create your account today and start earning FREE STEEM!