LESSON 8: NOUNS

in english •  7 years ago 

" improve yourself every day in every way that you can " - Hoàn thiện bản thân mỗi ngày bằng mọi cách bạn có thể

LESSON 8: NOUNS

  1. Phân loại:
    Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
  • Danh từ không đứng một mình mà đi kèm với hạn định từ : mạo từ, lượng từ , chỉ định từ..
  • N đếm được : + số ít: a/an, each, every..
  • số nhiều: all , some, many, a few, several, numerous...
  • N không đếm được: much, a little/ little..
    ❌ Note:
  • 1 số hạn định từ dùng được cả 2 trường hợp N đếm được và ko đếm được: some, a lot of/ lots of, all..
  • " The " đi được với cả 2 TH vì chỉ N đó có xác định hay ko
  1. Vị trí của danh từ:
  • Sau động từ chính làm tân ngữ: V + N
  • Đứng đầu câu làm S
  • Đứng sau adj : Adj+ N
  • Sau giới từ : Prep + N
  1. Các hậu tố của N:
    -ion : decision, promotion...
    -er/ ee : employer/ employee, interviewer / interviewee
    -or : professor, editor, ..
    -ment: arrangement..
    -ist : scientist , receptionist,...
    -ity: opportunity, ability...
    -ant: assistant ..
    -ent: President ..
    -y: difficulty , honesty..
    -ty: safety..
    -al: approval..
    -th: truth, growth, youth..
    -ance: insurance..

PRONOUNS

  • ĐN: Đại từ dùng để đại diện/ thay thế cho N được nhắc đến trước đó.
  1. Các loại đại từ:
  • Đại từ nhân xưng ( đầu câu làm S): I/ you/ he/she/it/we/they
  • Tân ngữ ( sau V ): me/ you/him/ her/ it/ us/ them
  • Tính từ sở hữu (+N): my /your/ his/ her/ its/our/their
    -Đại từ sở hữu : mine/yours/his/hers/its/ours/their
  • Đại từ phản thân: myself /yourself / himself / herself / itself / ourselves / themselves
    ❌ Note:
  • phân biệt : Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu :
    Giống: đều thể hiện sự sở hữu
    Khác : +TTSH + N
  • ĐTSH ko cần N theo sau ( nhưng người nghe phải biết đó là cái gì , đã được nhắc đến ở câu trước )
  1. Đại từ phản thân:
  • Được sử dụng khi người tạo ra hoạt động (S) và người nhận hoạt động (O) là cùng 1 người. Dấu hiệu: có giới từ " by "
  • Nhấn mạnh hoạt động => đứng ngay sau S ,trước V
    Vd: I myself cut my hair

☑ CÁCH LÀM PART 6: 30s/câu

  • Chỉ đọc câu chứa chỗ trống( ko đọc các câu còn lại)
  • khi trong câu chứa chỗ trống có từ : actually, however, infact,but... => phải đọc câu trước
    ✔ Một số cấu trúc hay gặp:
    Another: đại từ bất định+ N số ít
    Inform sb of sth: điền ai đó vào 1 cái gì đó
    Borrow sth from sb: mượn cái gì của ai đó
Authors get paid when people like you upvote their post.
If you enjoyed what you read here, create your account today and start earning FREE STEEM!