" improve yourself every day in every way that you can " - Hoàn thiện bản thân mỗi ngày bằng mọi cách bạn có thể
LESSON 8: NOUNS
- Phân loại:
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
- Danh từ không đứng một mình mà đi kèm với hạn định từ : mạo từ, lượng từ , chỉ định từ..
- N đếm được : + số ít: a/an, each, every..
- số nhiều: all , some, many, a few, several, numerous...
- N không đếm được: much, a little/ little..
❌ Note: - 1 số hạn định từ dùng được cả 2 trường hợp N đếm được và ko đếm được: some, a lot of/ lots of, all..
- " The " đi được với cả 2 TH vì chỉ N đó có xác định hay ko
- Vị trí của danh từ:
- Sau động từ chính làm tân ngữ: V + N
- Đứng đầu câu làm S
- Đứng sau adj : Adj+ N
- Sau giới từ : Prep + N
- Các hậu tố của N:
-ion : decision, promotion...
-er/ ee : employer/ employee, interviewer / interviewee
-or : professor, editor, ..
-ment: arrangement..
-ist : scientist , receptionist,...
-ity: opportunity, ability...
-ant: assistant ..
-ent: President ..
-y: difficulty , honesty..
-ty: safety..
-al: approval..
-th: truth, growth, youth..
-ance: insurance..
PRONOUNS
- ĐN: Đại từ dùng để đại diện/ thay thế cho N được nhắc đến trước đó.
- Các loại đại từ:
- Đại từ nhân xưng ( đầu câu làm S): I/ you/ he/she/it/we/they
- Tân ngữ ( sau V ): me/ you/him/ her/ it/ us/ them
- Tính từ sở hữu (+N): my /your/ his/ her/ its/our/their
-Đại từ sở hữu : mine/yours/his/hers/its/ours/their - Đại từ phản thân: myself /yourself / himself / herself / itself / ourselves / themselves
❌ Note: - phân biệt : Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu :
Giống: đều thể hiện sự sở hữu
Khác : +TTSH + N
- ĐTSH ko cần N theo sau ( nhưng người nghe phải biết đó là cái gì , đã được nhắc đến ở câu trước )
- Đại từ phản thân:
- Được sử dụng khi người tạo ra hoạt động (S) và người nhận hoạt động (O) là cùng 1 người. Dấu hiệu: có giới từ " by "
- Nhấn mạnh hoạt động => đứng ngay sau S ,trước V
Vd: I myself cut my hair
☑ CÁCH LÀM PART 6: 30s/câu
- Chỉ đọc câu chứa chỗ trống( ko đọc các câu còn lại)
- khi trong câu chứa chỗ trống có từ : actually, however, infact,but... => phải đọc câu trước
✔ Một số cấu trúc hay gặp:
Another: đại từ bất định+ N số ít
Inform sb of sth: điền ai đó vào 1 cái gì đó
Borrow sth from sb: mượn cái gì của ai đó