Tên con trai tiếng Trung cũng đang là xu hướng được nhiều người biết đến hiện nay. Mỗi một cái tên sẽ chứa đựng nhiều ý nghĩa khác nhau. Hôm nay Tra Cứu Thần Số Học sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên con trai tiếng Trung đẹp, ý nghĩa nhất.
Các tiêu chí đặt tên con trai tiếng Trung bố mẹ cần biết
▶️▶️▶️ Xem thêm bài viết: 99+ Tên Hay Cho Bé Trai Đẹp Nhất - Đặt Tên Con Trai Hay Nhất
Thời gian gần đây, nhiều bố mẹ có xu hướng đặt tên cho con của mình theo tiếng Trung. Lý do bởi người Á Đông rất tín tâm vào những yếu tố phong thủy.
Vì lẽ ấy họ thường dùng từ ngữ may mắn, bình an để đặt tên cho con cái. Bậc phụ huynh đều tâm niệm một điều rằng con sẽ luôn nhận được sự che chở và bao bọc.
Tuy nhiên để đặt tên con trai tiếng Trung đẹp, hay phải cần đáp ứng các tiêu chí. Theo tracuuthansohoc, các yếu tố cần hội tụ gồm:
- Mỗi cái tên đều sẽ chứa đựng ý nghĩa hoặc mong muốn của bố mẹ gửi trong đó.
- Tên đó phải được tạo bởi những chữ(bộ thủ) đơn giản nhưng lại dễ hiểu.
- Tên gọi nên có vần điệu. Theo tiếng Trung cũng có âm cao thấp nhưng sẽ tránh được một số cái tên dễ gây hiểu nhầm và khó nghe.
- Chữ viết của tên phải cần đối, hài hòa. Đây được xem là đặc trưng của chữ tượng hình. Các ngôn ngữ la tinh thường sẽ đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
- Tên đặt nên gắn với một sự kiện văn hóa nào đó. Mục đích để sau này kể lại cho con cháu đời sau nghe.
Cách đặt tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất
▶️▶️▶️ Tham khảo thêm tại bài viết: Thần Số Học Louis Nguyễn - Tra Cứu Thần Số Học Pitago Online
Nếu bố mẹ muốn đặt tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa, hãy tham khảo các cách dưới đây.
Tên con trai tiếng Trung mang lại sự thành công
Với tất cả bậc làm cha, mẹ, ai cũng muốn chọn cho con một cái tên thể hiện sự cát tường, may mắn. Đặc biệt mong có sự nghiệp thành đạt. Dưới đây là một số tên gọi để mọi người cùng tham khảo:
- 吉: /jí/: cát: Thể hiện sự thuận lợi, may mắn và tốt lành.
- 顺: /shùn/: Thuận: Mang ý nghĩa thuận lợi.
- 达: /dá/: Tên Đạt.
- 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: Mong con lớn lên nắm giữ nhiều phú quý.
- 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: Luôn được phúc đầy.
- 开富: /kāi fù/: Khai Phú.
- 泰: /tài/: Thái: Thể hiện sự bình an và yên ổn.
- 超: /chāo/: Siêu: Luôn có tài năng vượt trội hơn người khác.
- 胜 /shèng/: Thắng: Mang ý nghĩa thắng lợi.
- 才: /cái/: Tài: Là người tài năng và một nhân tài hiếm có.
- 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỷ: Có nghĩa là niềm vui tới.
- 德荣: /dé róng/: Đức Vinh.
- 祥: /xiáng/: Tường: Nói về sự tốt lành.
- 华: /huá/: Hoa: Thể hiện sự rực rỡ và sáng sủa.
- 禄: /lù/: Lộc: Bổng lộc.
- 寿: /shòu/: Thọ.
- 康: /kāng/: Khang: Mang ý nghĩa mạnh khỏe, an khang.
Đặt tên theo yếu tố đạo đức
Bên cạnh những tên mang lại sự thành công. Bố mẹ có thể sử dụng các từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới hình mẫu đạo đức.
- 忠: /zhōng/: Trung: Nói về sự trung thành và hết lòng.
- 良: /liáng/: Lương: Thể hiện sự hiền lành và lương thiện.
- 善: /shàn/: Thiện: Lương thiện.
- 仁: / rén/: Nhân: Mang ý nghĩa nhân ái và lòng nhân từ.
- 智: /zhì/: Trí: Thể hiện trí tuệ và thông minh.
- 勤: /qín/: Cần: Có ý nghĩa siêng năng, chăm chỉ.
- 义: /yì/: Nghĩa: Thể hiện chính nghĩa.
- 信: /xìn/: Thể hiện chữ Tín.
- 德: /dé/: Đức.
- 诚: /chéng/: Thành: Ý nghĩa chân thành và thành thật.
- 勇: /yǒng/: Dũng: Có ý nghĩa dũng cảm và gan dạ.
- 富: /fù/: Phú: Giàu có và sung túc.
- 贵: /guì/: Quý.
- 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ.
- 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ.
- 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ.
Bài viết trên của tracuuthansohoc.com đã gợi ý nhiều tên con trai tiếng Trung cho mọi người lựa chọn. Nếu muốn biết thêm về các tên bé trai hay khác, hãy kết nối với chúng tôi ngay nhé!